Muông
Danh từ
(Từ cũ) chó
- "Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần." (TT)
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
-
Động từ (Phương ngữ) như mường tượng .
-
(Ít dùng) xem dây cà ra dây muống
-
Danh từ chim và thú (nói khái quát) săn bắt chim muông cả khu rừng vắng lặng không một bóng chim muông
-
Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng
-
Danh từ bản và mường (nói khái quát). Đồng nghĩa : bản làng
-
Phụ từ như tiện thể bà ra chợ luôn tiện mua hộ tôi bó rau muống
-
Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
-
Danh từ khu vực bên trong cánh đồng hệ thống kênh mương nội đồng
-
Danh từ: như cỏ cây, chim muông, cây cỏ
-
Danh từ: (phương ngữ) thìa, xúc một muỗng muối
No comments:
Post a Comment