- Chữ Hán
- 黃鶴樓
- 昔人已乘黃鶴去,
- 此地空餘黃鶴樓。
- 黃鶴一去不復返,
- 白雲千載空悠悠。
- 晴川歷歷漢陽樹,
- 芳草萋萋鸚鵡洲。
- 日暮鄉關何處是,
- 煙波江上使人愁。
|
- Hán-Việt
- Hoàng Hạc Lâu
- Tích nhân[1] dĩ thừa hoàng hạc khứ,
- Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu.
- Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản,
- Bạch vân thiên tải không du du.
- Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ,
- Phương thảo thê thê Anh Vũ[2] châu.
- Nhật mộ hương quan hà xứ thị,
- Yên ba giang thượng sử nhân sầu.
|
- Dịch nghĩa
- Lầu Hoàng Hạc
- Người xưa đã cưỡi hạc vàng bay đi,
- Nơi đây chỉ còn lại lầu Hoàng Hạc
- Hạc vàng một khi bay đi đã không trở lại
- Mây trắng ngàn năm vẫn phiêu diêu trên không
- Mặt sông lúc trời tạnh, phản chiếu cây cối Hán Dương rõ mồn một
- Cỏ thơm trên bãi Anh Vũ mơn mởn xanh tươi
- Trời về chiều tối, tự hỏi quê nhà nơi đâu?
- Trên sông khói tỏa, sóng gợn, khiến buồn lòng người!
|
No comments:
Post a Comment