Search This Blog

Hoi Nghi Dien Hong

Monday, 18 May 2020

Muông

Danh từ

(Từ cũ) chó
"Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần." (TT)

Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan

  • Động từ (Phương ngữ) như mường tượng .
  • (Ít dùng) xem dây cà ra dây muống
  • Danh từ chim và thú (nói khái quát) săn bắt chim muông cả khu rừng vắng lặng không một bóng chim muông
  • Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng
  • Danh từ bản và mường (nói khái quát). Đồng nghĩa : bản làng
  • Phụ từ như tiện thể bà ra chợ luôn tiện mua hộ tôi bó rau muống
  • Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
  • Danh từ khu vực bên trong cánh đồng hệ thống kênh mương nội đồng
  • Danh từ: như cỏ cây, chim muông, cây cỏ
  • Danh từ: (phương ngữ) thìa, xúc một muỗng muối

No comments:

Post a Comment